Bảng giá xe Sirius tháng 5/2024 mới nhất tại các đại lý trên toàn quốc sẽ được LDG cập nhật chi tiết nhất trong bài viết dưới đây.
Trong tháng 5, dòng xe Sirius vẫn được hãng Yamaha bán ra thị trường với 6 phiên bản: RC vành đúc, phanh đĩa, phanh cơ, RC vành đúc màu mới, phanh đĩa màu mới và phanh cơ màu mới, đi kèm theo đó là nhiều tùy chọn màu sắc tương ứng.
Hiện tại, giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Sirius trong tháng 5 không có sự thay đổi nào so với tháng 4. Cụ thể: Sirius phanh cơ được bán với giá 18.949.000 đồng, Sirius phanh đĩa giá 20.913.000 đồng và Sirius RC vành đúc giá 21.895.000 đồng.
Tương tự, Sirius phanh cơ màu mới cũng được bán với giá 19.048.000 đồng, Sirius phanh đĩa màu mới giá 21.011.000 đồng và Sirius RC vành đúc màu mới được bán với giá 21.993.000 đồng.
Sirius là một trong những dòng xe số của Yamaha được nhiều người dùng yêu thích và lựa chọn, nhờ giá thành hợp lý đi kèm chất lượng sản phẩm vượt trội.
Ngoài việc sở hữu diện mạo nhỏ gọn, trẻ trung với đa dạng màu sắc, Sirius còn còn gây ấn tượng bởi khối động cơ mạnh mẽ, mang tính tiện lợi cao. Đặc biệt, Sirius nổi bật với khả năng tiết kiệm xăng hiệu quả, mang lại cho người dùng sự thoải mái và cảm giác lái tuyệt vời nhất trong mọi hành trình.
Tại các đại lý, giá xe Sirius trong tháng 5 nhìn chung vẫn ổn định. Giá thực tế hiện thấp hơn mức giá niêm yết của hãng khoảng 200.000 - 493.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Sirius RC phiên bản vành đúc màu mới.
Bảng giá xe Sirius mới nhất tháng 5/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe Sirius mới nhất tháng 5/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản phanh cơ | Đỏ đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 |
Xám đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 | |
Đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 | |
Phiên bản phanh đĩa | Xám đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 |
Đỏ đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Trắng xanh | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Phiên bản RC vành đúc | Xanh - xám - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 |
Xám ánh xanh - bạc - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Xám - vàng - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Đen - bạc | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Phiên bản phanh cơ màu mới | Đỏ đen | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 |
Trắng xanh | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Xám đen | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Đen xám ánh vàng | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Phiên bản phanh đĩa màu mới | Đỏ đen | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 |
Trắng xanh | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 | |
Xám đen | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 | |
Đen xám ánh vàng | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 | |
Phiên bản RC vành đúc màu mới | Đen | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 |
Xám xanh | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 | |
Xanh đen | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 | |
Đỏ đen | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 |
Lưu ý: Mức giá nêu trên mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí bảo hiểm xe máy, thuế trước bạ và phí biển số. Giá xe máy có thể sẽ thay đổi tùy thuộc theo các đại lý Yamaha và khu vực bán xe.