Bảng giá xe máy

Bảng giá xe Janus tháng 2/2025 mới nhất

Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 2/2025 tại các đại lý trên cả nước, bảng giá chi tiết sẽ được LDG cập nhật trong bài viết dưới đây.

Janus phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới. Ảnh: Yamaha

Xe tay ga Yamaha Janus trong tháng 2/2025 vẫn bán ra thị trường 9 phiên bản: Tiêu chuẩn, tiêu chuẩn màu mới, đặc biệt màu mới, tiêu chuẩn hoàn toàn mới, đặc biệt hoàn toàn mới, đặc biệt, giới hạn, giới hạn màu mới và giới hạn hoàn toàn mới. Đi cùng với các phiên bản sẽ có nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.

So với tháng 1/2025, giá niêm yết xe Yamaha Janus trong tháng 2/2025 không có sự điều chỉnh nào mới, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn đang được duy trì với mức giá bán 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt đang được duy trì với mức giá 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn đang bán với mức giá 32.695.000 đồng.

Phiên bản tiêu chuẩn màu mới vẫn bán với mức giá 28.669.000 đồng, phiên bản đặc biệt màu mới giá 32.400.000 đồng và phiên bản giới hạn màu mới đang bán với mức giá 32.891.000 đồng.

Phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới vẫn bán với mức giá 29.151.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới giá bán 33.176.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới bán với mức giá 33.382.000 đồng.

Yamaha Janus là một trong những mẫu xe tay ga phổ thông bán chạy nhất của hãng, nhờ thiết kế nhỏ gọn, trẻ trung và thanh lịch. Xe được trang bị động cơ Blue Core mạnh mẽ, vận hành ổn định và mang lại sự tiện lợi cho người dùng. Đặc biệt, Janus còn ghi điểm với khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng, góp mặt trong danh sách những mẫu xe ga tiết kiệm xăng hàng đầu tại Việt Nam.

Theo ghi nhận, giá xe Janus tại các đại lý trong tháng 2/2025 này vẫn ổn định. Giá thực tế với giá niêm yết của hãng đang chênh lệch khoảng 318.000 - 2.000.000 đồng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Janus bản đặc biệt màu mới.

Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 2/2025

Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 2/2025 (ĐVT: đồng)
Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Phiên bản tiêu chuẩn Đen 28.571.000 29.100.000 529.000
Đỏ đen 28.571.000 29.100.000 529.000
Bạc xám 28.571.000 29.100.000 529.000
Xanh đen 28.571.000 29.100.000 529.000
Phiên bản đặc biệt  Đen 32.204.000 32.800.000 596.000
Đỏ đen 32.204.000 32.800.000 596.000
Bạc xám 32.204.000 32.800.000 596.000
Xanh đen 32.204.000 32.800.000 596.000
Phiên bản giới hạn  Đen hồng 32.695.000 33.300.000 605.000
Xanh đen 32.695.000 33.300.000 605.000
Trắng xám 32.695.000 33.300.000 605.000
Đỏ đen 32.695.000 33.300.000 605.000
Phiên bản tiêu chuẩn màu mới Trắng xám 28.669.000 26.700.000 -1.969.000
Đỏ đen 28.669.000 26.700.000 -1.969.000
Đen 28.669.000 26.700.000 -1.969.000
Phiên bản đặc biệt màu mới Xanh đen 32.400.000 30.400.000 -2.000.000
Đỏ đen 32.400.000 30.400.000 -2.000.000
Đen 32.400.000 30.400.000 -2.000.000
Trắng xám 32.400.000 30.400.000 -2.000.000
Phiên bản giới hạn màu mới Xanh đen 32.891.000 30.900.000 -1.991.000
Xám đen 32.891.000 30.900.000 -1.991.000
Đen hồng 32.891.000 30.900.000 -1.991.000
Trắng hồng 32.891.000 30.900.000 -1.991.000
Phiên bản tiêu chuẩn mới Đen bóng 29.151.000 29.500.000 349.000
Đỏ bóng 29.151.000 29.500.000 349.000
Trắng đen bóng 29.151.000 29.500.000 349.000
Phiên bản đặc biệt mới Đỏ bóng 33.176.000 33.500.000 324.000
Đen xám nhám 33.176.000 33.500.000 324.000
Xanh nhám 33.176.000 33.500.000 324.000
Trắng bạc bóng 33.176.000 33.500.000 324.000
Phiên bản giới hạn mới Xanh xám nhám 33.382.000 33.700.000 318.000
Đen vàng nhám 33.382.000 33.700.000 318.000
Xám nhám 33.382.000 33.700.000 318.000
Bạc nhám 33.382.000 33.700.000 318.000

Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm xe máy, phí cấp biển số cùng phí trước bạ. Giá xe máy cũng có thể được thay đổi tùy theo từng thời điểm của đại lý Yamaha và khu vực bán.