Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 12/2024 tại các đại lý trên cả nước, bảng giá chi tiết sẽ được cập nhật trong bài viết dưới đây.
Xe côn tay Exciter trong tháng 12 này vẫn được hãng Yamaha bán ra thị trường với 2 mẫu xe: Exciter 150 và Exciter 155 VVA, kèm theo mỗi mẫu xe sẽ có nhiều phiên bản cùng tuỳ chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng 11, giá niêm yết của xe Yamaha Exciter trong tháng 12/2024 không có sự điều chỉnh nào, cụ thể: Mẫu xe Exciter 150 đang được duy trì với mức giá trong khoảng từ 44,8 - 45,8 triệu đồng và mẫu xe Exciter 155 VVA cũng đang được duy trì với mức giá trong khoảng từ 47,6 - 55 triệu đồng.
Exciter là một trong những mẫu xe côn tay thể thao mang lại nguồn doanh thu cao nhất cho hãng Yamaha. Xe không chỉ nổi bật với phong cách thiết kế cá tính, trẻ trung đa dạng màu sắc mà còn có khối động cơ mạnh mẽ, chạy tốt trên mọi địa hình, giúp người dùng có những chặng đường lái xe thoải mái và an toàn nhất.
Theo ghi nhận tại các đại lý, giá xe Exciter trong tháng 12 này nhìn chung vẫn ổn định. Giá thực tế hiện đang chênh lệch khoảng 0,2 - 5 triệu đồng so với giá niêm yết của hãng.
Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 12/2024 (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe Exciter mới nhất tháng 12/2024 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
155 VVA tiêu chuẩn | Đen | 47,6 | 42,6 | -5 |
Đen bạc | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Đỏ bạc | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Đỏ đen | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Trắng | 47,6 | 42,6 | -5 | |
155 VVA tiêu chuẩn màu mới | Đen | 47,8 | 42,8 | -5 |
Đỏ | 47,8 | 42,8 | -5 | |
Cam | 47,8 | 42,8 | -5 | |
155 VVA tiêu chuẩn hoàn toàn mới | Đen xám | 48 | 46 | -2 |
Đỏ xám | 48 | 46 | -2 | |
Vàng xám | 48 | 46 | -2 | |
155 VVA cao cấp | Đen | 50,6 | 45,6 | -5 |
Đen bạc | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Đỏ đen | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Đỏ bạc | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Trắng | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Vàng | 50,6 | 45,6 | -5 | |
155 VVA cao cấp màu mới | Đen | 50,8 | 45,8 | -5 |
Đỏ | 50,8 | 45,8 | -5 | |
Cam | 50,8 | 45,8 | -5 | |
155 VVA cao cấp hoàn toàn mới | Đen nâu | 51 | 49 | -2 |
Đỏ | 51 | 49 | -2 | |
Xanh | 51 | 49 | -2 | |
155 VVA cao cấp ABS mới | Đen | 54 | 51 | -3 |
Xanh | 54 | 51 | -3 | |
Xám xanh | 54 | 51 | -3 | |
Trắng đen | 54 | 51 | -3 | |
155 VVA giới hạn | Vàng xám | 51,1 | 46,1 | -5 |
155 VVA giới hạn màu mới | Xanh bạc đen | 52 | 50 | -2 |
Xám bạc đen | 52 | 50 | -2 | |
Trắng xám đen | 52 | 50 | -2 | |
Đen | 52 | 50 | -2 | |
155 VVA giới hạn ABS GP | Xanh GP | 55 | 52 | -3 |
155 VVA ABS Monster | Xanh đen | 55 | 52 | -3 |
155 VVA Master | Xám đen | 52 | 47 | -5 |
Xanh đen | 52 | 47 | -5 | |
Trắng xanh đen | 52 | 47 | -5 | |
Xám ánh xanh bạc đen | 52 | 47 | -5 | |
155 VVA 60 năm MotoGP | Trắng đỏ đen | 52,5 | 52 | - 0,5 |
155 VVA Monster | Đen xanh | 52 | 47 | -5 |
155 VVA GP | Xanh GP | 51,1 | 46,1 | -5 |
150 RC | Đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 |
Đỏ đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
Xám đen cam | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
Trắng đỏ đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
150 giới hạn | Xanh dương | 45,3 | 46,9 | 1,6 |
Xám | 45,3 | 46,9 | 1,6 | |
Bạc | 45,3 | 46,9 | 1,6 | |
Xanh lục | 45,3 | 46,9 | 1,6 | |
150 giới hạn màu mới | Trắng đen | 45,8 | 46 | 0,2 |
Xám đen | 45,8 | 46 | 0,2 | |
Xám ánh xanh đen | 45,8 | 46 | 0,2 | |
Xanh đen | 45,8 | 46 | 0,2 |
Lưu ý: Mức giá xe máy nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí bảo hiểm, phí trước bạ cùng phí biển số. Giá xe có thể được thay đổi tùy vào từng thời điểm của các đại lý Yamaha và khu vực bán xe.
(Tổng hợp)