Bảng giá xe máy

Bảng giá xe máy hãng Honda tháng 11/2024 mới nhất

Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 11/2024 tại các đại lý trên toàn quốc, bảng giá chi tiết nhất được cập nhật trong bài viết dưới đây.

Theo ghi nhận, giá niêm yết của các dòng xe số hãng Honda trong tháng 11/2024 không có sự điều chỉnh mới nào, hiện đang duy trì trong khoảng từ 17.859.273 - 87.273.818 đồng, cụ thể:

- Mẫu xe Wave Alpha 110cc: Phiên bản tiêu chuẩn đang duy trì với giá 17.859.273 đồng, phiên bản đặc biệt đang duy trì giá 18.742.909 đồng và phiên bản cổ điển đang giữ giá 18.939.273 đồng.  

- Mẫu xe Blade 110: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục được bán ở mức 18.900.000 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục được bán ở mức 20.470.909 đồng và phiên bản thể thao tiếp tục được bán ở mức 21.943.637 đồng.

Honda CB500 Hornet phiên bản tiêu chuẩn. (Ảnh: Honda)

- Tương tự, mẫu xe Wave RSX FI 110: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn bán với giá 22.032.000 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn bán với giá 23.602.909 đồng và phiên bản thể thao vẫn bán với giá 25.566.545 đồng.

Giá xe số hãng Honda tại các đại lý trong tháng 11 nhìn chung vẫn ổn định. So với giá niêm yết của hãng, giá thực tế đang cao hơn khoảng 2.397.091 - 8.997.091 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Future 125 FI bản cao cấp.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 11/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 11/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Wave Alpha 110cc Phiên bản tiêu chuẩn 17.859.273 20.400.000 2.540.727
Phiên bản đặc biệt 18.742.909 21.200.000 2.457.091
Phiên bản cổ điển 18.939.273 21.500.000 2.560.727
Blade 2023 Phiên bản tiêu chuẩn 18.900.000 21.400.000 2.500.000
Phiên bản đặc biệt 20.470.909 23.000.000 2.529.091
Phiên bản thể thao 21.943.637 24.600.000 2.656.363
Wave RSX FI 110  Phiên bản tiêu chuẩn 22.032.000 24.800.000 2.768.000
Phiên bản đặc biệt 23.602.909 26.000.000 2.397.091
Phiên bản thể thao 25.566.545 28.000.000 2.433.455
Future 125 FI Phiên bản tiêu chuẩn 30.524.727 39.400.000 8.875.273
Phiên bản cao cấp  31.702.909 40.700.000 8.997.091
Phiên bản đặc biệt 32.193.818 41.000.000 8.806.182
Super Cub C125 Phiên bản tiêu chuẩn 86.292.000 94.500.000 8.208.000
Phiên bản đặc biệt 87.273.818 95.500.000 8.226.182

Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Honda trong tháng 11 vẫn được hãng giữ nguyên ở mức cũ, riêng mẫu xe SH 350i có sự điều chỉnh tăng. Hiện giá xe đang dao động trong khoảng 31.113.818 - 152.690.000 đồng, cụ thể như sau: 

- Mẫu xe Vision: Phiên bản tiêu chuẩn được duy trì ở mức 31.113.818 đồng, phiên bản cao cấp được duy trì ở mức 32.782.909 đồng, phiên bản đặc biệt được duy trì ở mức 34.157.455 đồng, phiên bản thể thao được duy trì ở mức 36.415.637 đồng và phiên bản cổ điển được duy trì ở mức 36.612.000 đồng. 

- Mẫu xe SH Mode 125cc: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn được bán với giá 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp vẫn được bán với giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn được bán với giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao vẫn được bán với giá 63.808.363 đồng. 

- Tương tự, mẫu xe SH 160i: Phiên bản tiêu chuẩn cũng được duy trì với mức giá 92.490.000 đồng, phiên bản cao cấp cũng được duy trì với mức giá 100.490.000 đồng, phiên bản đặc biệt có giá 101.690.000 đồng và phiên bản thể thao được duy trì với mức giá 102.190.000 đồng.

Theo ghi nhận, giá xe tay ga của hãng Honda tại các đại lý trong tháng 11/2024 vẫn bình ổn, riêng mẫu xe Lead 125cc và SH 350i có sự tăng nhẹ. Giá thực tế hiện cao hơn giá niêm yết của hãng khoảng 2.510.000 - 11.810.000 đồng, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với Honda SH 350i phiên bản thể thao. 

Bảng giá xe tay ga hãng Honda mới nhất tháng 11/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 11/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Vision Phiên bản tiêu chuẩn 31.113.818 34.500.000 3.386.182
Phiên bản cao cấp 32.782.909 36.000.000 3.217.091
Phiên bản đặc biệt 34.157.455 38.000.000 3.842.545
Phiên bản thể thao 36.415.637 40.500.000 4.084.363
Phiên bản cổ điển 36.612.000 41.000.000 4.388.000
Lead 125cc Phiên bản tiêu chuẩn 39.557.455 47.200.000 7.642.545
Phiên bản cao cấp 41.717.455 51.500.000 9.782.545
Phiên bản đặc biệt 45.644.727 54.500.000 8.855.273
Air Blade 125/160 Air Blade 125 tiêu chuẩn 42.012.000 50.200.000 8.188.000
Air Blade 125 cao cấp 42.502.909 50.700.000 8.197.091
Air Blade 125 đặc biệt 43.190.182 51.500.000 8.309.818
Air Blade 125 thể thao 43.681.091 52.200.000 8.518.909
Air Blade 160 tiêu chuẩn 56.690.000 65.000.000 8.310.000
Air Blade 160 cao cấp 57.190.000 66.000.000 8.810.000
Air Blade 160 đặc biệt 57.890.000 68.000.000 10.110.000
Air Blade 160 thể thao 58.390.000 69.000.000 10.610.000
SH Mode 125cc Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) 57.132.000 66.000.000 8.868.000
Phiên bản cao cấp (ABS) 62.139.273 71.000.000 8.860.727
Phiên bản đặc biệt (ABS) 63.317.455 74.000.000 10.682.545
Phiên bản thể thao (ABS) 63.808.363 74.500.000 10.691.637
SH 125i/160i SH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn 73.921.091 81.000.000 7.078.909
SH 125i (ABS) bản cao cấp 81.775.637 89.000.000 7.224.363
SH 125i (ABS) bản đặc biệt 82.953.818 91.000.000 8.046.182
SH 125i (ABS) bản thể thao 83.444.727 92.000.000 8.555.273
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn 92.490.000 102.000.000 9.510.000
SH 160i (ABS) bản cao cấp 100.490.000 110.000.000 9.510.000
SH 160i (ABS) bản đặc biệt 101.690.000 112.000.000 10.310.000
SH 160i (ABS) bản thể thao 102.190.000 114.000.000 11.810.000
SH350i  Phiên bản cao cấp 151.190.000 162.900.000 11.710.000
Phiên bản đặc biệt 152.190.000 163.900.000 11.710.000
Phiên bản thể thao 152.690.000 164.500.000 11.810.000
Vario 160 Phiên bản tiêu chuẩn 51.990.000 54.500.000 2.510.000
Phiên bản cao cấp 52.490.000 55.000.000 2.510.000
Phiên bản đặc biệt 55.990.000 60.000.000 4.010.000
Phiên bản thể thao 56.490.000 60.500.000 4.010.000
Vario 125 Phiên bản đặc biệt 40.735.637 47.000.000 6.264.363
Phiên bản thể thao 41.226.545 47.500.000 6.273.455

Đối với các dòng xe côn tay hãng Honda, giá niêm yết trong tháng 11 không có sự điều chỉnh mới nào so với tháng 10/2024, vẫn đang dao động trong khoảng từ 46.160.000 - 73.790.000 đồng/xe, cụ thể: 

- Mẫu xe Winner X: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục được bán ở mức giá 46.160.000 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục được bán ở mức giá 50.060.000 đồng và phiên bản thể thao tiếp tục được bán ở mức giá 50.560.000 đồng.

- Tương tự, mẫu xe CBR150R: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn được bán với giá 72.290.000 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn được bán với giá 73.290.000 đồng và phiên bản thể thao vẫn được bán với giá 73.790.000 đồng.

Hiện tại, giá xe côn tay hãng Honda tại các đại lý trong tháng 11/2024 không có sự biến động mới nào. Giá thực tế với giá niêm yết của hãng đang chênh lệch khoảng 7.210.000 - 9.560.000 đồng/xe, với mức giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Honda Winner X bản đặc biệt.

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 11/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 11/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Winner X Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) 46.160.000 37.500.000 -8.660.000
Phiên bản đặc biệt (ABS) 50.060.000 40.500.000 -9.560.000
Phiên bản thể thao (ABS) 50.560.000 42.500.000 -8.060.000
CBR150R Phiên bản tiêu chuẩn 72.290.000 79.600.000 7.310.000
Phiên bản đặc biệt 73.290.000 80.600.000 7.310.000
Phiên bản thể thao 73.790.000 81.000.000 7.210.000

Trong tháng 11/2024, giá niêm yết của các dòng xe mô tô hãng Honda vẫn ổn định, cụ thể: Mẫu xe Rebel 500 tiếp tục được duy trì với giá 181.300.000 đồng và mẫu xe CB500 Hornet cũng tiếp tục được duy trì với mức giá 184.990.000 đồng.

Giá xe mô tô hãng Honda tại các đại lý trong tháng 11 cũng không có sự biến động mới nào. So với giá niêm yết, giá thực tế hiện cao hơn khoảng 6.200.000 - 9.310.000 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Honda CB500 Hornet.

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 11/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 11/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Rebel 500 Phiên bản tiêu chuẩn  181.300.000 187.500.000 6.200.000
CB500 Hornet Phiên bản tiêu chuẩn  184.990.000 194.300.000 9.310.000

Lưu ý:Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí bảo hiểm dân sự, phí trước bạ và phí cấp biển số xe máy. Giá xe cũng có thể được thay đổi tùy thuộc vào thời điểm của mỗi đại lý Honda và khu vực bán.