Bảng giá xe máy

Bảng giá xe Lead tháng 1/2024 (mới nhất) | Giá lăn bánh và đại lý

Bảng giá xe Lead tháng 1/2024 mới nhất tại các đại lý trên cả toàn quốc, bảng giá chi tiết nhất sẽ được LDG cập nhật ngay bên dưới.

Trong tháng 1, dòng xe Honda Lead tiếp tục được hãng bán ra thị trường với 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt, đi kèm với các phiên bản sẽ có các tùy chọn màu sắc tương ứng.

So với tháng trước, giá niêm yết của các mẫu xe Honda Lead trong tháng 1/2024 vẫn ổn định, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn duy trì mức giá 39.557.455 đồng, phiên bản cao cấp giữ giá 41.717.455 đồng và phiên bản đặc biệt tiếp tục có giá 42.797.455 đồng.

Honda Lead là mẫu xe tay ga có thiết kế dành cho nữ của hãng thu hút được đông đảo người dùng lựa chọn. X enổi bật với diện mạo thon gọn, trẻ trung, tính tiện lợi cao đi cùng với khối động cơ eSP+ 125cc mạnh mẽ, cho khả năng vận hành vượt trội, êm ái mang đến sự thoải mái, an toàn và những trải nghiệm lái tuyệt vời nhất cho người dùng.

Honda Lead phiên bản đặc biệt. (Ảnh: Honda)

Giá xe Lead tại các đại lý trong tháng 1 không có sự biến động mới nào so với tháng trước. So với mức giá niêm yết của hãng, mức giá bán thực tế hiện tại cao hơn khoảng 3.942.545 - 4.782.545 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Lead phiên bản cao cấp.

Bảng giá xe Lead mới nhất tháng 1/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe Lead mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng)
Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
    Phiên bản tiêu chuẩn Trắng 39.557.455 43.500.000 3.942.545
Phiên bản cao cấp Đỏ 41.717.455 46.500.000 4.782.545
Xanh 41.717.455 46.500.000 4.782.545
Phiên bản đặc biệt Đen 42.797.455 47.500.000 4.702.545
Bạc 42.797.455 47.500.000 4.702.545

Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, thuế trước bạ, phí đăng ký ra biển số và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe máy có thể sẽ thay đổi tùy thuộc vào mỗi thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe.

Cập nhật mới nhất Bảng giá xe Lead 2023 (Nguồn: Honda)

Honda Lead 2023 được phân phối chính hãng 3 phiên bản. So với tháng trước, giá bán lẻ đề xuất của các mẫu xe Lead 2023 ở thời điểm hiện tại vẫn khá ổn định. Cụ thể:

  • Phiên bản Cao cấp với hai màu xanh, đỏ có giá 41.720.000 VNĐ.
  • Phiên bản Đặc biệt với hai màu đen, bạc có giá 42.780.000 VNĐ.
  • Phiên bản Tiêu chuẩn với màu trắng có giá 39.560.000 VNĐ.
Phiên bản  Giá đề xuất (VNĐ) Giá đại lý (VNĐ)
Tiêu chuẩn  39.557.455 43.500.000
Cao cấp  41.717.455 46.500.000
Đặc biệt 42.797.455 47.500.000

***Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo chung, nên ra đại lý gần nhất để được cung cấp thông tin chính xác.

Cập nhật Giá xe Honda Lead lăn bánh 2023

Để xe Lead 2023 lăn bánh thì ngoài giá bán lẻ bạn cần chi trả thêm các chi phí khác như phí trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Giá lăn bánh xe Lead 2023 = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Ví dụ: Giá lăn bánh xe Lead bản Tiêu chuẩn = 39.560.000 + 1.977.873 + 2.000.000 + 66.000 = 43.601.328 VNĐ.

Tham khảo bảng giá xe lăn bánh sau đây: 

Phiên bản  Giá đề xuất (VNĐ) Giá lăn bánh (VNĐ)
Tiêu chuẩn 39.557.455 43.601.328
Cao cấp 41.717.455 46.500.000
Đặc biệt 42.797.455 47.200.000

***Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo chung, nên ra đại lý gần nhất để được cung cấp thông tin chính xác.

Tham khảo thêm: Bảng giá xe NVX tháng 1/2024 (mới nhất) | Giá lăn bánh và đại lý

Cập nhật Giá xe Lead năm 2023 theo khu vực

Giá xe Lead 2023 tại các khu vực chênh lệch nhau khoảng từ 1 – 2 triệu đồng và dao động từ 42,42 – 49,89 triệu đồng. Để biết chi tiết, hãy tham khảo bảng giá xe Lead dưới đây:

Phiên bản Giá niêm yết Khu vực I
(HN/TP HCM)
Khu vực II Khu vực III
Tiêu chuẩn 39.560.000 46.370.000 43.170.000 42.420.000
Cao cấp 41.720.000 48.680.000 45.480.000 44.730.000
Đặc biệt 42.780.000 49.840.000 46.640.000 45.890.000

Trong đó: 

  • Khu vực I: gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
  • Khu vực II: gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã.
  • Khu vực III: gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.

Lưu ý: Giá đại lý và lăn bánh ở mỗi khu vực sẽ khác nhau. Bạn nên đến đại lý gần nhất để biết giá chính xác nhất.

Xe LEAD 125cc bản Đặc biệt màu xám

Những đặc điểm nổi bật của xe Honda Lead 2023

Về Thiết kế

Màu sắc mới thời thượng – tông xám mờ trên phiên bản Đặc biệt giúp tôn lên hình ảnh và phong cách sống trang nhã, thanh lịch.

Xe Lead 125cc bản Cao cấp màu Xanh

Mặt trước xe được điểm xuyến sắc sảo các chi tiết mạ chrome sáng bóng, phối hợp hài hòa cùng những màu sắc chủ đạo trên thân xe gây ấn tượng mạnh mẽ cho người đối diện.

Xe Lead 2023 màu trắng bảo tiêu chuẩn

Phần hông được Honda bổ sung thêm những đường gân tạo khối 3D độc đáo, mang đến cái nhìn mới mẻ và bắt mắt hơn.

Thiết kế phần hông xe Lead 125cc ấn tượng

Cụm đèn LED với cấu trúc phân tầng đẹp mắt, bên trên mạ viền chrome tinh tế cùng đồ họa gấp khúc góp phần tăng thêm vẻ cao cấp và sang trọng. Chi tiết mạ chrome còn xuất hiện phía dưới huy hiệu Honda, được tạo hình chữ “U” đẹp mắt và ở ngay khu vực đèn tạo hình tia sét.

Đèn LED luôn sáng ở xe

Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng giúp đảm bảo tầm nhìn tốt nhất cho người lái, giúp hạn chế trường hợp quên bật đèn pha khi đi trong điều kiện ánh sáng kém, tăng khả năng hiện diện của xe khi lưu thông trên đường phố.

Động cơ mạnh mẽ

Xe LEAD 125cc được Honda trang bị động cơ eSP+ xi-lanh đơn, 4 van SOHC, làm mát bằng chất lỏng. Động cơ này cho công suất tối đa 11 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 11,7Nm tại 5.250 vòng/phút.

Đáng chú ý nhất trên xe Lead 2023 là khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn 2,4% so với các phiên bản cũ. Với một lít xăng, xe có thể đưa bạn “vi vu” trong khoảng 52km.

Trang bị an toàn

Hệ thống khóa thông minh Smark Key: Ngoài tính năng xác định vị trí, mở/khóa xe từ xa thì trên bản Đặc biệt và Cao cấp còn được tích hợp thêm tính năng báo động giúp người dùng an tâm hơn sử dụng.

Hệ thống khóa thông minh Smart key

Cổng sạc tiện lợi: Tích hợp thêm cổng sạc USB trong hộc đựng đồ phía trước cho phép sạc pin điện thoại khi cần.

Cổng sạc USB tiện lợi

Hộc đựng đồ rộng lớn dưới yên xe lên đến 37 lít chứa được 2 mũ bảo hiểm cả đầu cỡ lớn cùng nhiều vật dụng cá nhân khác.

Tham khảo thêm: Bảng giá xe máy Wave Alpha tháng 1/2024 (mới nhất) | Giá lăn bánh và đại lý

Những Phiên bản và màu sắc xe Honda Lead 2023

Xe Lead 2023 được Honda cho ra mắt tổng cộng có 5 màu chính và được chia thành 3 phiên bản khác nhau. Bao gồm có:

Phiên bản tiêu chuẩn (không có Smartkey): Trắng

Honda Lead 2023 phiên bản tiêu chuẩn – màu trắng

Phiên bản cao cấp (Smartkey): Đỏ và Xanh dương

Phiên bản cao cấp dòng xe Honda Lead 2023

Phiên bản Đặc biệt (Smartkey và tối ưu chống trộm): Đen và Bạc

Phiên bản Đặc biệt xe Honda Lead 2023 (Smartkey và tối ưu chống trộm)

Thông số kỹ thuật của xe Honda Lead 2023

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Honda Lead 2023

Đặc điểm Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân 113 kg
Dài x Rộng x Cao 1.844 mm x 680 mm x 1.130 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.273 mm
Độ cao yên 760 mm
Khoảng sáng gầm xe 120 mm
Dung tích bình xăng 6,0 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 90/90-12 44JJ
Sau: 100/90-10 56J
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng
Công suất tối đa 8,22 kw / 8.500 rpm
Dung tích nhớt máy Sau khi xả 0,8 lít
Sau khi rã máy 0,9 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,16 lít/100km
Hộp số Tự động, vô cấp
Hệ thống khởi động Điện
Dung tích xy-lanh 124,8 cc
Đường kính x Hành trình pít tông 53,5 x 55,5 mm
Tỷ số nén 11,5:1

(Nguồn: Thông số kỹ thuật từ Honda Việt Nam)

Trên đây là toàn bộ thông LDG đã chia sẻ đến về giá xe Lead 2023 mới nhất cũng như đánh giá về mẫu xe này. Hy vọng quý bạn đọc có thể chọn được một chiếc xe theo mong muốn và phù hợp với túi tiền của mình. Nhớ theo dõi ldg.com.vn để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích khác.