Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 3/2025 tại các đại lý trên cả nước, bảng giá chi tiết nhất sẽ được cập nhật trong bài viết dưới đây.
Theo ghi nhận, xe tay ga Vespa trong tháng 3/2025 bán ra thị trường với 6 mẫu xe gồm: Vespa GTV, Vespa Sprint, Vespa GTS, Vespa Primavera, Vespa GTS Super và Vespa 946 Snake, đi kèm với nhiều phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.

So với tháng trước, giá niêm yết của xe Vespa trong tháng 3 này không có sự điều chỉnh mới nào, hiện vẫn duy trì trong khoảng từ 77,8 - 460 triệu đồng/xe, cụ thể như sau:
- Giá xe Vespa Sprint với 6 phiên bản đang tiếp tục duy trì trong khoảng từ 81 - 110 triệu đồng.
- Giá xe Vespa Primavera với 5 phiên bản cũng được duy trì trong khoảng từ 77,8 - 86,8 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS với phiên bản Classic 150 vẫn được hãng duy trì ở mức giá là 126,5 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS Super với 2 phiên bản là: Tech 300 và Sport 150, tiếp tục được bán ở mức giá lần lượt là 158,6 triệu đồng và 137 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTV với phiên bản GTV 300 đang được hãng giữ nguyên ở giá bán 159,8 triệu đồng.
- Tương tự, giá xe Vespa 946 Snake đang có giá bán là 460 triệu đồng.
Vespa là một trong những mẫu xe ga cao cấp đến từ nước Ý, sở hữu kiểu dáng thời trang, quý phái mang đến sự đẳng cấp và sang trọng cho người lái. Không chỉ vậy, xe còn ghi điểm với người dùng bởi khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ và có nhiều tính năng, công nghệ hiện đại mà ít có dòng xe của đối thủ nào nằm cùng phân khúc có thể so sánh được.
Tại các đại lý, giá xe Vespa trong tháng 3/2025 không có sự biến động mới nào. Giá thực tế hiện đang thấp hơn 10 triệu đồng/xe so với giá đề xuất của hãng, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Vespa Sprint S with TFT 150.
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 3/2025 (Nguồn: Vespa)
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 3/2025 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vespa Sprint 125 | Xanh | 81 | 81 | 0 |
Vàng | 81 | 81 | 0 | |
Đỏ | 81 | 81 | 0 | |
Xám | 81 | 81 | 0 | |
Vespa Sprint Sport 125 | Xanh | 83,3 | 83,3 | 0 |
Trắng | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Cam | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Xanh | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Đen | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Vespa Sprint Sport 150 | Xám | 97,8 | 97,8 | 0 |
Trắng | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Xanh | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Cam | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Đen | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Vespa Sprint S with TFT 150 | Đồng | 110 | 100 | -10 |
Đen | 110 | 100 | -10 | |
Vespa Sprint S with TFT 125 | Đồng | 96,9 | 96,9 | 0 |
Đen | 96,9 | 96,9 | 0 | |
Vespa Sprint Carbon 125 | Đen | 84,6 | 84,6 | 0 |
Vespa Primavera 125 | Cam | 77,8 | 77,8 | 0 |
Xanh lá | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xám | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xanh biển | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Vespa Primavera Sport 125 | Be | 80 | 80 | 0 |
Trắng | 80 | 80 | 0 | |
Cam | 80 | 80 | 0 | |
Vàng | 80 | 80 | 0 | |
Xanh | 80 | 80 | 0 | |
Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 84,2 | 84,2 | 0 |
Vespa Primavera Color Vibe 125 | Xanh | 86,66 | 86,66 | 0 |
Cam | 86,66 | 86,66 | 0 | |
Vespa Primavera Disney Mickey Mouse 125 | Đen | 86,8 | 86,8 | 0 |
Vespa GTS Classic 150 | Be | 126,5 | 126,5 | 0 |
Đen | 126,5 | 126,5 | 0 | |
Vespa GTS Super Sport 150 | Cam | 137 | 137 | 0 |
Trắng | 137 | 137 | 0 | |
Xanh | 137 | 137 | 0 | |
Đen | 137 | 137 | 0 | |
Vespa GTS Super Tech 300 | Xám | 158,6 | 158,6 | 0 |
Xanh | 158,6 | 158,6 | 0 | |
Vespa GTV 300 | Be | 159,8 | 159,8 | 0 |
Xám | 159,8 | 159,8 | 0 | |
Vespa 946 Snake 150 | Xanh nhạt | 460 | 460 | 0 |
Lưu ý: Mức giá xe ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí ra biển số, phí bảo hiểm xe máy cùng phí trước bạ. Giá xe có thể được thay đổi tùy thuộc theo thời điểm của từng đại lý Vespa và khu vực bán xe.