Bảng giá xe Vision mới nhất tháng 11/2024 tại các đại lý trên cả nước, bảng giá chi tiết nhất sẽ được cập nhật trong bài viết dưới đây.
Theo ghi nhận, xe tay ga Vision trong tháng 11 này tiếp tục đưa ra thị trường gồm 5 phiên bản: Tiêu chuẩn, thể thao, cao cấp, cổ điển và đặc biệt, đi kèm với các phiên bản sẽ có nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng 10, giá niêm yết của xe Honda Vision trong tháng 11/2024 vẫn được hãng giữ nguyên ở mức giá cũ, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục duy trì ở mức 31.113.818 đồng, phiên bản cao cấp tiếp tục duy trì ở mức 32.782.909 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục duy trì ở mức 34.157.455 đồng, phiên bản thể thao tiếp tục duy trì ở mức 36.415.637 đồng và phiên bản cổ điển tiếp tục duy trì ở mức 36.612.000 đồng.
Honda Vision phiên bản thể thao. (Ảnh: Honda)
Vision là một trong những mẫu xe tay ga được hãng Honda sản xuất dành cho nữ giới. Xe không chỉ được nhiều người dùng yêu thích bởi diện mạo thon gọn, trẻ trung với đa dạng màu sắc mà còn có khối động cơ esP+ mạnh mẽ, vận hành bền bỉ. Hơn nữa, xe Vision còn có khả năng tiết kiệm xăng tối ưu giúp mang lại cho người dùng sự thoải mái, an toàn nhất khi lái xe.
Giá xe Vision tại các đại lý trong tháng 11 này không có sự biến động mới nào. Giá thực tế đang cao hơn khoảng 3.217.091 - 4.388.000 đồng so với giá đề xuất của hãng, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Vision bản cổ điển.
Bảng giá xe máy Vision mới nhất tháng 11/2024 (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe máy Vision mới nhất tháng 11/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 31.113.818 | 34.500.000 | 3.386.182 |
Phiên bản cao cấp | Trắng đen | 32.782.909 | 36.000.000 | 3.217.091 |
Đỏ đen | 32.782.909 | 36.000.000 | 3.217.091 | |
Phiên bản đặc biệt | Xanh đen | 34.157.455 | 38.000.000 | 3.842.545 |
Phiên bản thể thao | Đen | 36.415.637 | 40.500.000 | 4.084.363 |
Xám đen | 36.415.637 | 40.500.000 | 4.084.363 | |
Phiên bản cổ điển | Vàng đen bạc | 36.612.000 | 41.000.000 | 4.388.000 |
Xanh đen bạc | 36.612.000 | 41.000.000 | 4.388.000 |
Lưu ý: Mức giá xe máy được nêu ở bảng trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm phí trước bạ, phí VAT, phí biển số và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe cũng có thể được thay đổi tùy vào từng thời điểm của các đại lý Honda và các khu vực bán xe.