Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 10/2024 tại các đại lý trên cả nước, bảng giá chi tiết nhất sẽ được cập nhật trong bài viết dưới đây.
Xe tay ga SH trong tháng 10 này vẫn được hãng Honda bán ra thị trường gồm 3 mẫu xe: SH125i, SH160i và SH350i, đi kèm đó sẽ có các phiên bản và nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng 9, giá niêm yết của xe Honda SH trong tháng 10/2024 không có sự thay đổi mới nào, cụ thể:
- Giá xe SH 125i với 4 phiên bản vẫn đang duy trì trong khoảng từ 73.921.091 - 83.444.727 đồng.
- Giá xe SH 160i với 4 phiên bản cũng đang được duy trì trong khoảng từ 92.490.000 - 102.190.000 đồng.
- Tương tự, giá xe SH 350i với 3 phiên bản tiếp tục dao động trong khoảng từ 150.990.000 - 152.490.000 đồng.
SH là mẫu xe ga cao cấp nhất của hãng Honda được sản xuất dành riêng cho nam giới với diện mạo trẻ trung, đậm nét châu Âu sang trọng tạo sự lịch lãm cho phái mạnh trong suốt chặng đường lái xe. Không những vậy, xe SH còn được trang bị khối động cơ eSP+ mạnh mẽ, vận hành bền bỉ và có nhiều tính năng, công nghệ hiện đại.
Tại các đại lý, giá xe SH trong tháng 10 này không có sự biến động mới nào. Hiện tại, giá thực tế đang chênh lệch với giá đề xuất của hãng khoảng 7.078.909 - 11.810.000 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe SH160i thể thao.
Bảng giá xe SH mới nhất tháng 10/2024. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe SH mới nhất tháng 10/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
SH125i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 73.921.091 | 81.000.000 | 7.078.909 |
Đỏ đen | 73.921.091 | 81.000.000 | 7.078.909 | |
Trắng đen | 73.921.091 | 81.000.000 | 7.078.909 | |
SH125i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 81.775.637 | 89.000.000 | 7.224.363 |
Đỏ đen | 81.775.637 | 89.000.000 | 7.224.363 | |
SH125i phiên bản đặc biệt | Đen | 82.953.818 | 91.000.000 | 8.046.182 |
SH125i phiên bản thể thao | Xám đen | 83.444.727 | 92.000.000 | 8.555.273 |
SH160i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 |
Đỏ đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 | |
Trắng đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 | |
SH160i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 100.490.000 | 110.000.000 | 9.510.000 |
Đỏ đen | 100.490.000 | 110.000.000 | 9.510.000 | |
SH160i phiên bản đặc biệt | Đen | 101.690.000 | 112.000.000 | 10.310.000 |
SH160i phiên bản thể thao | Xám đen | 102.190.000 | 114.000.000 | 11.810.000 |
SH350i phiên bản cao cấp | Đỏ đen | 150.990.000 | 143.000.000 | -7.990.000 |
Trắng đen | 150.990.000 | 143.000.000 | -7.990.000 | |
SH350i phiên bản đặc biệt | Đen | 151.990.000 | 144.000.000 | -7.990.000 |
Bạc đen | 151.990.000 | 144.000.000 | -7.990.000 | |
SH350i phiên bản thể thao | Xám đen | 152.490.000 | 145.000.000 | -7.490.000 |
Lưu ý: Mức giá xe máy ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm lệ phí VAT, phí cấp biển số, thuế trước bạ, phí bảo hiểm dân sự. Giá xe cũng có thể được thay đổi tùy theo mỗi đại lý Honda và từng khu vực bán xe.