Bảng giá xe SH Mode mới nhất tháng 2/2025 tại các đại lý trên cả nước, bảng giá chi tiết sẽ được LDG cập nhật trong bài viết dưới đây.
Honda SH Mode phiên bản tiêu chuẩn (CBS). Ảnh: Honda
Xe ga SH Mode của Honda trong tháng 2/2025 tiếp tục được hãng bán ra thị trường gồm có 4 phiên bản: Tiêu chuẩn, cao cấp, thể thao và đặc biệt. Tương ứng với các phiên bản sẽ có 8 tùy chọn màu sắc khác nhau, như sau: Đỏ, đen, trắng, đỏ đen, xanh, xanh đen, xám đen và bạc đen.
So với tháng 1/2025, giá niêm yết của xe Honda SH Mode trong tháng 2/2025 vẫn được hãng duy trì ở mức cũ, cụ thể như sau: Phiên bản tiêu chuẩn được duy trì ở mức giá 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp được duy trì ở mức giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt được duy trì ở mức giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao được duy trì với giá 63.808.363 đồng.
SH Mode là dòng xe tay ga cao cấp của Honda, được thiết kế hướng đến phái nữ với kiểu dáng thanh lịch, tinh tế và sang trọng. Mẫu xe này không chỉ thu hút bởi ngoại hình gọn gàng, quý phái mà còn được trang bị động cơ eSP+ 4 van thế hệ mới, mang lại hiệu suất mạnh mẽ và khả năng vận hành mượt mà.
Ngoài ra, SH Mode còn được thừa hưởng nhiều công nghệ hiện đại từ đàn anh Honda SH, giúp nâng cao trải nghiệm lái và tối ưu khả năng tiết kiệm nhiên liệu, trở thành lựa chọn lý tưởng cho những ai yêu thích sự tiện nghi và phong cách.
Giá xe SH Mode tại các đại lý trong tháng 2/2025 không có sự điều chỉnh nào mới so với tháng 1/2025. Giá thực tế hiện đang cao hơn khoảng 8.860.727 - 10.691.637 đồng so với giá niêm yết của hãng, với mức giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với SH Mode phiên bản thể thao.
Bảng giá xe SH Mode mới nhất tháng 2/2025
Bảng giá xe Honda SH Mode mới nhất tháng 2/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | Đỏ | 57.132.000 | 66.000.000 | 8.868.000 |
Xanh | 57.132.000 | 66.000.000 | 8.868.000 | |
Trắng | 57.132.000 | 66.000.000 | 8.868.000 | |
Phiên bản cao cấp (ABS) | Xanh đen | 62.139.273 | 71.000.000 | 8.860.727 |
Đỏ đen | 62.139.273 | 71.000.000 | 8.860.727 | |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | Bạc đen | 63.317.455 | 74.000.000 | 10.682.545 |
Đen | 63.317.455 | 74.000.000 | 10.682.545 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | Xám đen | 63.808.363 | 74.500.000 | 10.691.637 |
Lưu ý: Giá xe nêu bảng trên chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí bảo hiểm xe máy, phí trước bạ cùng phí ra biển số. Giá xe máy cũng có thể được thay đổi tùy theo từng thời điểm của từng đại lý Honda và khu vực bán xe.