Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 2/2025 tại các đại lý trên cả nước, bảng giá chi tiết sẽ được LDG cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.
Vespa Primavera 125. Ảnh: Vespa
Trong tháng 2, Vespa tiếp tục bán ra thị trường với 6 mẫu xe tay ga gồm: Sprint, GTV, GTS, GTS Super, Primavera và 946 Dragon, tương ứng với nhiều phiên bản cùng tùy chọn màu sắc khác nhau.
Giá niêm yết của xe Vespa trong tháng 2 vẫn giữ nguyên so với tháng 1, hiện vẫn duy trì trong khoảng 77,8 - 455 triệu đồng/xe. Cụ thể:
- Giá xe Vespa Sprint với 6 phiên bản tiếp tục duy trì giá 81 - 110 triệu đồng.
- Giá xe Vespa Primavera gồm 5 phiên bản có giá khoảng 77,8 - 86,8 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS gồm một phiên bản Classic 150 được bán ở mức 126,5 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS Super gồm 2 phiên bản: Tech 300 và Sport 150, tiếp tục được bán ở mức cũ lần lượt là 158,6 triệu đồng và 137 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTV với một phiên bản GTV 300 vẫn tiếp tục duy trì giá bán 159,8 triệu đồng.
- Tương tự, giá xe Vespa 946 Dragon cũng đang được duy trì ở mức giá 455 triệu đồng.
Vespa là dòng xe tay ga cao cấp đến từ nước Ý, được nhiều khách hàng Việt tin dùng nhờ thiết kế sang trọng, thời trang. Xe không chỉ tôn lên phong cách đẳng cấp, quý phái mà còn gây ấn tượng với động cơ mạnh mẽ, bền bỉ và khả năng vận hành linh hoạt.
Hơn thế nữa, xe Vespa còn nổi bật với hàng loạt tính năng và công nghệ hiện đại, giúp người dùng có những chặng đường lái xe trở nên thú vị nhất mà ít có dòng xe của đối thủ nào nằm trong cùng phân khúc có thể so sánh được.
Giá xe Vespa tại các đại lý trong tháng 2 vẫn ổn định, không có thay đổi mới. Hiện tại, giá bán thực tế thấp hơn giá niêm yết của hãng khoảng 10 triệu đồng, trong đó mẫu Sprint S with TFT 150 có mức chênh lệch cao nhất.
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 2/2025.
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 2/2025 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vespa Sprint 125 | Xanh | 81 | 81 | 0 |
Vàng | 81 | 81 | 0 | |
Đỏ | 81 | 81 | 0 | |
Trắng | 81 | 81 | 0 | |
Vespa Sprint Sport 125 | Xanh | 83,3 | 83,3 | 0 |
Trắng | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Cam | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Xám | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Đen | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Vespa Sprint Sport 150 | Xám | 97,8 | 97,8 | 0 |
Trắng | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Xánh | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Cam | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Đen | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Vespa Sprint S with TFT 150 | Đồng | 110 | 100 | -10 |
Đen | 110 | 100 | -10 | |
Vespa Sprint S with TFT 125 | Đồng | 96,9 | 96,9 | 0 |
Đen | 96,9 | 96,9 | 0 | |
Vespa Sprint Carbon 125 | Đen | 84,6 | 84,6 | 0 |
Vespa Primavera 125 | Cam | 77,8 | 77,8 | 0 |
Xanh lá | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xám | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xanh biển | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Vespa Primavera Sport 125 | Be | 80 | 80 | 0 |
Trắng | 80 | 80 | 0 | |
Cam | 80 | 80 | 0 | |
Vàng | 80 | 80 | 0 | |
Xanh | 80 | 80 | 0 | |
Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 84,2 | 84,2 | 0 |
Vespa Primavera Color Vibe 125 | Xanh | 86,66 | 86,66 | 0 |
Cam | 86,66 | 86,66 | 0 | |
Vespa Primavera Disney Mickey Mouse 125 | Đen | 86,8 | 86,8 | 0 |
Vespa GTS Classic 150 | Be | 126,5 | 126,5 | 0 |
Đen | 126,5 | 126,5 | 0 | |
Vespa GTS Super Sport 150 | Cam | 137 | 137 | 0 |
Trắng | 137 | 137 | 0 | |
Xanh | 137 | 137 | 0 | |
Đen | 137 | 137 | 0 | |
Vespa GTS Super Tech 300 | Xám | 158,6 | 158,6 | 0 |
Xanh | 158,6 | 158,6 | 0 | |
Vespa GTV 300 | Be | 159,8 | 159,8 | 0 |
Xám | 159,8 | 159,8 | 0 | |
Vespa 946 Dragon 150 | Be | 455 | 455 | 0 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí biển số, phí bảo hiểm xe máy cùng phí trước bạ. Giá xe có thể được thay đổi tùy theo thời điểm, chính sách của từng đại lý Vespa và khu vực bán.