Bảng giá xe máy

Bảng giá xe máy SH Mode cập nhật mới nhất tháng 4/2025

Bảng giá xe SH Mode mới nhất tháng 4/2025 tại các đại lý trên cả nước, bảng giá chi tiết nhất được cập nhật trong bài viết dưới đây.

Xe ga SH Mode của Honda trong tháng 4 này tiếp tục đưa ra thị trường 4 phiên bản: Tiêu chuẩn, cao cấp, thể thao và đặc biệt. Ứng với đó có 8 tùy chọn màu sắc như: Đỏ, đen, xanh đen, trắng, xanh, đỏ đen, xám đen và bạc đen.

Cập nhật bảng giá xe máy SH Mode mới nhất tháng 4/2025. (Ảnh: Honda)

So với tháng 3, giá niêm yết của xe Honda SH Mode trong tháng 4/2025 vẫn ổn định, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn đang duy trì ở mức giá bán 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp đang duy trì ở mức giá bán 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt đang duy trì ở mức giá bán 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao đang duy trì ở mức giá bán 63.808.363 đồng.

SH Mode là mẫu xe tay ga cao cấp, sở hữu ngoại hình thon gọn, trẻ trung, sang trọng mang đến cho phái nữ sự quý phái suốt hành trình lái xe. Bên cạnh đó, xe còn ghi điểm người dùng với động cơ thế hệ mới eSP+ 4 van mạnh mẽ, có khả năng tiết kiệm xăng và được trang bị nhiều tính năng hiện đại từ đàn anh Honda SH.

Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá xe SH Mode trong tháng 4 này có sự điều chỉnh đối với phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp, tăng mỗi phiên bản lên 500.000 đồng. Giá bán thực tế hiện cao hơn khoảng 9.360.727 - 10.691.637 đồng so với giá niêm yết, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe SH Mode bản thể thao.

Bảng giá xe máy SH Mode mới nhất tháng 4/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe máy SH Mode mới nhất tháng 4/2025 (ĐVT: đồng)
Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) Đỏ 57.132.000 66.500.000 9.368.000
Xanh 57.132.000 66.500.000 9.368.000
Trắng 57.132.000 66.500.000 9.368.000
Phiên bản cao cấp (ABS) Xanh đen 62.139.273 71.500.000 9.360.727
Đỏ đen 62.139.273 71.500.000 9.360.727
Phiên bản đặc biệt (ABS) Bạc đen 63.317.455 74.000.000 10.682.545
Đen 63.317.455 74.000.000 10.682.545
Phiên bản thể thao (ABS) Xám đen 63.808.363 74.500.000 10.691.637

Lưu ý: Giá xe trên chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí bảo hiểm dân sự, phí trước bạ cũng như phí ra biển số. Giá xe máy cũng có thể được thay đổi tùy vào từng thời điểm của từng đại lý Honda và khu vực bán xe.