Cập nhật bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 4/2025 tại các đại lý trên cả nước, bảng giá chi tiết nhất được cập nhật trong bài viết dưới đây.
Mẫu xe ga SH trong tháng 4 tiếp tục được Honda bán ra thị trường 3 mẫu xe: SH125i, SH160i và SH350i, đi kèm đó sẽ có nhiều phiên bản cũng như nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.

So với tháng 3, giá niêm yết của xe Honda SH trong tháng 4/2025 vẫn giữ nguyên ở mức cũ, cụ thể như sau:
- Giá xe SH 125i với 4 phiên bản đang được duy trì trong khoảng 73.921.091 - 83.444.727 đồng.
- Giá xe SH 160i với 4 phiên bản dao động từ 92.490.000 - 102.190.000 đồng.
- Giá xe SH 350i với 3 phiên bản tiếp tục duy trì trong khoảng 151.190.000 - 152.690.000 đồng.
SH là mẫu xe ga cao cấp nhất của hãng Honda được đông đảo người dùng Việt yêu thích và lựa chọn. Không chỉ sở hữu diện mạo trẻ trung, lịch lãm, sang trọng, xe còn được trang bị khối động cơ có hiệu suất cao, bền bỉ. Hơn nữa, Honda SH còn ghi điểm với loạt tính năng và công nghệ mới, giúp người lái có thể cảm nhận được sự thoải mái và an toàn nhất trong suốt chặng đường lái xe.
Tại các đại lý, giá xe SH trong tháng 4 nhìn chung vẫn bình ổn, riêng mẫu SH 125i được điều chỉnh tăng thêm 1.700.000 - 2.000.000 đồng. Giá thực tế đang cao hơn mức giá đề xuất của hãng khoảng 9.024.363 - 11.810.000 đồng/xe, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe SH 350i bản thể thao.
Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 4/2025. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 4/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
SH125i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 |
Đỏ đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 | |
Trắng đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 | |
SH125i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 81.775.637 | 90.800.000 | 9.024.363 |
Đỏ đen | 81.775.637 | 90.800.000 | 9.024.363 | |
SH125i phiên bản đặc biệt | Đen | 82.953.818 | 93.000.000 | 10.046.182 |
SH125i phiên bản thể thao | Xám đen | 83.444.727 | 93.700.000 | 10.255.273 |
SH160i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 |
Đỏ đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 | |
Trắng đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 | |
SH160i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 100.490.000 | 110.000.000 | 9.510.000 |
Đỏ đen | 100.490.000 | 110.000.000 | 9.510.000 | |
SH160i phiên bản đặc biệt | Đen | 102.190.000 | 112.000.000 | 9.810.000 |
SH160i phiên bản thể thao | Xám đen | 102.190.000 | 114.000.000 | 11.810.000 |
SH350i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 151.190.000 | 162.900.000 | 11.710.000 |
SH350i phiên bản đặc biệt | Xám đen | 152.190.000 | 163.900.000 | 11.710.000 |
SH350i phiên bản thể thao | Xanh đen | 152.690.000 | 164.500.000 | 11.810.000 |
Xám đen | 152.690.000 | 164.500.000 | 11.810.000 |
Bảng giá trên mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí cấp biển số xe, phí trước bạ cũng như phí bảo hiểm. Giá xe máy có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.